INVERTER – BỘ HOÀ LƯỚI PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Sản phẩm là sự kết hợp hoàn hảo cho việc đầu tư sử dụng năng lượng mặt trời với chi phí thấp nhất, hệ thống đơn giản nhất nhưng mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong hệ thống pin năng lượng mặt trời.
Vậy inverter hoà lưới pin năng lượng mặt trời là gì?
Trong đầu tư lắp đặt hệ thống pin năng lượng mặt trời chúng ta tạm chia thành 3 hệ thống như sau:
- Hệ thống pin năng lượng mặt trời độc lập: sử dụng nguồn điện riêng biệt cho sinh hoạt gia đình tách biệt hoàn toàn điện lưới, hệ thống này có thể sử dụng điện 12V hoặc thông qua bộ kích điện lên 220V sử dụng cho tủ lạnh, nồi cơm điện, máy bơm, máy lạnh, xem ti vi, thắp sáng, quạt… tùy vào nhu cầu thực tế của mỗi gia đình mà có mức đầu tư hệ thống pin năng lượng mặt trời phù hợp, có thể sử dụng hệ thống pin năng lượng mặt trời cho khu vực chưa có điện lưới, hoặc thay thế nguồn điện lưới vì điện năng lượng mặt trời cung cấp liên tục, không lo bị mất điện trong những ngày nắng gắt.
- Hệ thống pin năng lượng mặt trời hoà lưới: hệ thống đầu tư với chi phí thấp nhất trong đầu tư hệ thống pin năng lượng mặt trời cho sử dụng sinh hoạt gia đình, sử dụng nhiều nhất cho các gia đình muốn giảm tiền điện, công ty văn phòng, các xí nghiệp, xưởng sản xuất đang phải tốn nhiều chi phí cho việc trả tiền điện trong tháng, hệ thống hoà lưới pin năng lượng mặt trời vận hành đơn giản, chi phí bảo trì thấp, hiệu quả kinh tế mang lại rất cao.
- Hệ thống pin năng lượng mặt trời hoà lưới kết hợp độc lập: là sản phẩm kết hợp với việc giảm tiền điện sử dụng trong tháng đồng thời có nguồn điện dự phòng để sử dụng cho các thiết bị tách biệt điện lưới hoặc dự phòng khi cúp điện vẫn có nguồn điện sử dụng.
Như vậy inverter hoà lưới chính là 1 bộ phận không thể thiếu trong hệ thống pin năng lượng mặt trời hoà lưới, các tấm pin năng lượng mặt trời thông qua bộ hoà lưới sẽ cung cấp nguồn điện hoà vào lưới tải 1 phase 220V hoặc 3 pha 380V đang sử dụng để giảm việc trả tiền điện trong tháng.
Khi điện năng lượng mặt trời hoà vào lưới điện thì đồng hồ điện lưới có thể sẽ quay chậm nếu tải đang sử dụng cao hơn nguồn điện mặt trời cung cấp, còn nếu nguồn điện năng lượng mặt trời cung cấp nhiều hơn so với tải đang sử dụng thì đồng hồ điện lưới sẽ dừng hẳn.
Đây là chức năng hoà lưới của bộ hoà lưới năng lượng mặt trời, việc đồng hồ điện lưới không quay hoặc quay chậm không phải là chúng ta đang ăn cắp điện trái phép của nhà nước đâu nhé mà là chúng ta đang sử dụng nguồn điện năng lượng mặt trời để hoà vào lưới đang được nhà nước khuyến khích sử dụng rộng rãi vì hệ thống này mang tính ích nước, lợi nhà.
Trên thị trường có rất nhiều bộ hoà lưới với các công suất khác nhau, vậy ta nên chọn bộ hoà lưới công suất bao nhiêu là phù hợp?
Điều này còn tùy thuộc vào bạn muốn giảm tiền điện bao nhiêu so với đang sử dụng thì căn cứ vào đó mà chọn đầu tư hệ thống pin và bộ hoà lưới.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn, thiết kế hệ thống miễn phí lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời.
Thông số kỹ thuật bộ hoà lưới pin năng lượng mặt trời
Model | SMA SB 3.0-1AV-41 |
Đầu vào DC | |
Công suất pin năng lượng mặt trời | 3000W |
Công suất DC max (W) | 2200W |
Điện áp DC tối đa (V) | 500 VDC |
Phạm vi hoạt động MPPT | 120 – 450 VDC |
Điện áp khởi động | 120/100 VDC |
Số MPPT trackers | 1/2 |
Dòng điện danh định | 18A |
Dòng điện tối đa trên MPPT | 20A |
Cầu dao DC | Tùy chọn |
Đầu ra AC | |
Công suất danh định | 3000W |
Dòng điện AC tối đa | 16A |
Dãy điện áp AC | 230/180~277 VAC
Phù hợp với chuẩn VDE-AR-N4105,G83/2, C10/11,TF3.2.1,AS4777/3100 |
Tần số lưới điện | 50Hz(44~55Hz) / 60Hz(54~65Hz)
Phù hợp với chuẩn VDE-AR-N4105,G83/2,C10/11,TF3.2.1,AS4777/3100 |
Hệ số công suất | ≥0.99(có thể điều chỉnh) |
THD | < 3% (với công suất danh định) |
Đấu nối | Một pha 220V(L、N、PE) |
Hiệu xuất MPPT | 99.6% |
Hệ thống | |
Nhiệt độ làm việc | -25°C~+60°C (suy giảm hiệu suất khi nhiệt độ trên 45℃) |
Mức bảo vệ | IP65 |
Tiêu thụ vào ban đêm | <1 W |
Điện cách ly | Transformerless |
Quạt làm mát | Làm mát tự nhiên |
Độ ẩm | 0~95%, không đọng sương |
Hiển thị | Màn hình LED /LCD(Tự chọn) |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Hoa, Tiếng Hà Lan |
Chuẩn truyền thông | RS485, WIFI, Ethernet (tự chọn) |
Kích thước (CxDxS mm) | 380x320x135 |
Khối lượng (kg) | ≤13.5 |
Cấu hình lắp đặt | Treo tường |
Terminal đấu nối DC | MC4 |
Chứng chỉ | VDE-AR-N4105,G83/2,C10/11,TF3.2.1,AS4777/3100,
EN61000-6-1:4,EN61000-3-2:3,EN61000-11:12;IEC 62109-1:2010 |